• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thưởng
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: ほ.める
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối) 小 (Tiểu)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 426
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

賞 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 貝 (vỏ sò, gợi ý về tiền bạc), bên phải là chữ 尚 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thưởng, khen thưởng”. Về sau dùng để chỉ sự công nhận hoặc phần thưởng.