• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quan Quán
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: み.る; しめ.す
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 476
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

観 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 見 (nhìn), bên phải là phần 雚 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quan sát, nhìn”. Về sau dùng để chỉ sự quan sát, nhận thức.