価値観
[Giá Trị 観]
かちかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
quan điểm giá trị; giá trị; hệ thống giá trị
JP: このグループに存在する儒教的価値観を強調したい。
VI: Tôi muốn nhấn mạnh giá trị Nho giáo tồn tại trong nhóm này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
価値観の違う人とうまくやっていくのは難しい。
Khó để hòa hợp với những người có quan điểm khác biệt.
これらは我々全てが共有している価値観だ。
Đây là những giá trị mà tất cả chúng ta đều chia sẻ.
社会の価値観はその伝統の中に反映されている。
Các giá trị xã hội được phản ánh trong truyền thống của nó.
特に重要なことは伝統的価値観を厳守することである。
Điều quan trọng đặc biệt là phải nghiêm chỉnh bảo vệ các giá trị truyền thống.
この不確実な時代を生き抜くには、従来の価値観に囚われない柔軟な発想が必要だ。
Để sống sót qua thời đại bất định này, chúng ta cần một tư duy linh hoạt không bị giới hạn bởi các giá trị truyền thống.
共和党の旗を初めてホワイトハウスにもっていたのはこの州出身の男性で、その政党は自己依存と個人の自由と国家の統一の価値観にもとづいていたことを思い出そう。
Hãy nhớ rằng người đàn ông đầu tiên đưa lá cờ Đảng Cộng hòa vào Nhà Trắng là người đến từ tiểu bang này, và đảng đó được xây dựng trên các giá trị của sự tự lực, tự do cá nhân và sự thống nhất của quốc gia.
どこの国でも、何時の時代でも、子供は親の価値観を見習って育つものである。いわゆる「教育ママ」の教育に対する考え方が、子供を精神的にいびつに育ててしまっていると指摘する声もある。
Ở bất cứ quốc gia nào, vào bất kỳ thời đại nào, trẻ em cũng học hỏi giá trị từ cha mẹ. Có ý kiến chỉ trích rằng quan điểm giáo dục của các bà mẹ quá chú trọng vào học tập khiến trẻ phát triển lệch lạc về mặt tâm lý.
共和党の旗を掲げて初めてホワイトハウス入りしたのは、この州の人でした。そのことを思い出しましょう。共和党とは、自助自立に個人の自由、そして国の統一という価値観を掲げて作られた政党です。そうした価値は、私たち全員が共有するものです。そして民主党は確かに今夜、大きな勝利を獲得しましたが、私たちはいささか謙虚に、そして決意を持って、この国の前進を阻んでいた分断を癒すつもりです。
Người đầu tiên từ bang này cầm cờ Đảng Cộng hòa bước vào Nhà Trắng. Hãy nhớ điều đó. Đảng Cộng hòa được thành lập dựa trên các giá trị về tự lực tự cường, tự do cá nhân và sự thống nhất của đất nước. Những giá trị này là điều chúng ta tất cả đều chia sẻ. Và thật vậy, tối nay Đảng Dân chủ đã giành được một chiến thắng lớn, nhưng chúng ta sẽ khiêm tốn và quyết tâm hàn gắn những chia rẽ đã cản trở sự tiến bộ của đất nước này.