• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: うら
  • Bộ Thủ: 衣 (Y) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 812
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

裏 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 衣 (y phục, gợi ý nghĩa liên quan đến quần áo), bên phải là phần 里 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bên trong, mặt trong”. Về sau dùng để chỉ phần bên trong, nội bộ.