裏面
[Lý Diện]
裡面 [Lý Diện]
裡面 [Lý Diện]
りめん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
mặt sau; mặt trái
Danh từ chung
bên trong; bối cảnh; mặt tối (ví dụ: của xã hội); phía sau hậu trường; bên dưới bề mặt
JP: ポールは会計報告の裏面操作について知識があったので、その隠れた才能を発揮して必要なものを全て手に入れていた。
VI: Paul có kiến thức về thao túng báo cáo tài chính, vì vậy anh ấy đã phát huy tài năng ẩn của mình và có được mọi thứ cần thiết.