• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bạc Bác
  • Âm On: ハク
  • Âm Kun: うす.い; うす-; -うす; うす.める; うす.まる; うす.らぐ; うす.ら-; うす.れる; すすき
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1009
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

薄 là chữ hình thanh: bộ 艹 (thảo, cỏ) chỉ ý, và phần 溥 (phổ) chỉ âm. Nghĩa gốc: “mỏng, nhạt”. Về sau dùng để chỉ sự mỏng manh, ít ỏi.