薄暗い
[Bạc Ám]
うすぐらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
lờ mờ; u ám
JP: 薄暗い光の中で彼の顔を見た。
VI: Trong ánh sáng mờ, tôi đã nhìn thấy khuôn mặt anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
部屋は薄暗くてひんやりしていた。
Căn phòng tối om và lạnh lẽo.
こんな薄暗い部屋では仕事にならない。
Không thể làm việc trong căn phòng tối tăm như thế này.
薄暗い明かりで本を読んではいけない。
Bạn không nên đọc sách dưới ánh sáng mờ.
こんな薄暗い部屋で本を読んではいけない。
Đừng đọc sách trong phòng tối như thế này.
薄暗い照明の中で、彼女の顔がはっきり見えなかった。
Trong ánh sáng mờ ảo, tôi không thể nhìn rõ mặt cô ấy.
私はある時、初めて知り合いになった画家に伴われて、深夜そのアトリエにはいったことがある。屋根裏の薄暗い部屋である。
Một lần nọ, tôi đã đi đến xưởng vẽ đó vào đêm khuya cùng với một họa sĩ mà tôi mới quen. Đó là một căn phòng âm u trên gác xép.
私はある時、初めて識り合ひになつた画家に伴はれて、深夜そのアトリエにはひつたことがある。屋根裏の薄暗い部屋である。
Một lần nọ, tôi đã đi đến xưởng vẽ đó vào đêm khuya cùng với một họa sĩ mà tôi mới quen. Đó là một căn phòng âm u trên gác xép.