• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mính
  • Âm On: ミョウ メイ
  • Âm Kun: ちゃ
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 9
  • Phổ Biến: 2365
Hiển thị cách viết

Giải thích:

茗 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 名 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: lá trà non. Về sau dùng để chỉ trà nói chung.