• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phế
  • Âm On: ハイ
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1387
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

肺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 月 (thịt, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 市 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phổi, cơ quan hô hấp”. Về sau dùng để chỉ cơ quan trong cơ thể giúp hô hấp.