肺がん
[Phế]
肺癌 [Phế Nham]
肺ガン [Phế]
肺癌 [Phế Nham]
肺ガン [Phế]
はいがん
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
ung thư phổi
JP: ある研究によれば、ガンによる女性の死亡数の中では肺がんが17%を占めている。
VI: Theo một nghiên cứu, trong số các ca tử vong do ung thư ở phụ nữ, ung thư phổi chiếm 17%.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
肺がんです。
Đó là ung thư phổi.
父は肺がんで亡くなりました。
Cha tôi đã qua đời vì ung thư phổi.
彼は肺がんで死んだ。
Anh ấy đã chết vì ung thư phổi.
私の叔母は肺がんで亡くなりました。
Dì của tôi đã qua đời vì ung thư phổi.
肺がんの原因にもなり得る。
Cũng có thể là nguyên nhân gây ung thư phổi.
医者は彼女の肺がんの手術をした。
Bác sĩ đã phẫu thuật ung thư phổi cho cô ấy.
喫煙と肺がんには関連性がある。
Có mối liên hệ giữa hút thuốc và ung thư phổi.
喫煙が肺がんの原因になっている場合が多い。
Hút thuốc thường là nguyên nhân gây ung thư phổi.
あの先生タバコで肺がんになったんだって。医者の不養生、そのものだね。
Nghe nói giáo viên đó bị ung thư phổi vì hút thuốc. Đúng là thầy thuốc, bệnh nhân.
喫煙者は非喫煙者よりはるかに多く肺がんになりそうである。
Người hút thuốc có khả năng mắc bệnh ung thư phổi cao hơn nhiều so với người không hút thuốc.