• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dục
  • Âm On: イク
  • Âm Kun: そだ.つ; そだ.ち; そだ.てる; はぐく.む
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 369
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: やす
Hiển thị cách viết

Giải thích:

育 là chữ hình thanh: bộ 月 (nhục, thịt → cơ thể) và 𠂤 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nuôi dưỡng”. Về sau dùng để chỉ giáo dục, phát triển.