育児
[Dục Nhi]
いくじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chăm sóc trẻ em
JP: ほんの一握りの男性しか育児休暇を取りたがらない。
VI: Chỉ một số ít đàn ông muốn nghỉ phép chăm sóc con cái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
育児のために仕事を辞めようと考えたことはありますか?
Bạn đã từng nghĩ đến việc nghỉ việc để chăm sóc con cái chưa?
育児休暇や老人介護のための休みも、現在日本で起きている人口構成の変動に対応するために必要となっているのである。
Việc nghỉ phép để chăm sóc trẻ em và người già là cần thiết để đáp ứng sự thay đổi cấu trúc dân số hiện nay ở Nhật Bản.
そして時折私が仕事と育児を両立させようという試みにくじけそうになったとき、私の決意を支える助けになったのは夫だった。
Và đôi khi, khi tôi gần như bỏ cuộc trong nỗ lực cân bằng công việc và nuôi dạy con cái, chính chồng tôi đã giúp tôi giữ vững quyết tâm.
女性は職場や地域社会でますます重要な責任を担うようになっているので、育児と仕事の両方からストレスを感じている人の数が増えているといわれている。
Phụ nữ đang ngày càng đảm nhận trách nhiệm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng, vì vậy số người cảm thấy căng thẳng từ cả công việc và nuôi dạy con cái đang tăng lên.