社会教育
[Xã Hội Giáo Dục]
しゃかいきょういく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
giáo dục xã hội
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その国は高等教育社会に変わりつつある。
Quốc gia đó đang dần trở thành một xã hội giáo dục đại học.
重点の置かれた予算項目は教育、社会保障、そのほかの生活関連分野である。
Những khoản ngân sách được ưu tiên tập trung vào giáo dục, an sinh xã hội và các lĩnh vực liên quan đến cuộc sống khác.
その結果として、大切な躾や社会道徳の教育がおろそかにされてきた事は否めない。多くの親自身が、子供の勉強を優先するあまり、他人への思いやりなど社会の一員としての責任を忘れがちになっているのも事実である。
Do đó, không thể phủ nhận rằng việc giáo dục nề nếp và đạo đức xã hội đã bị lơ là. Thực tế là nhiều bậc phụ huynh đã quên mất trách nhiệm của một thành viên trong xã hội như lòng trắc ẩn với người khác vì quá chú trọng vào việc học của con cái.
そこで、子供らしさが、徐々に失われていく現状への反省から、教育制度や社会の仕組みといった根本的なものの見直しが、今、真剣に考えられるようになってきている。
Ở đó, từ sự phản chiếu về tình trạng dần mất đi sự ngây thơ của trẻ em, người ta bắt đầu nghiêm túc xem xét lại những thứ cơ bản như hệ thống giáo dục và cơ cấu xã hội.