教育委員会 [Giáo Dục Ủy Viên Hội]
きょういくいいんかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

Hội đồng Giáo dục

JP: 教育きょういく委員いいんかい学校がっこう管理かんりしている。

VI: Hội đồng giáo dục quản lý các trường học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

教育きょういく委員いいんかい委員いいんちょう動議どうぎ確認かくにんねがいます。
Xin chủ tịch hội đồng giáo dục xác nhận đề nghị này.
委員いいんかい教育きょういく問題もんだいについてろんじている。
Ủy ban đang thảo luận về vấn đề giáo dục.
教育きょういく委員いいんかいなにとしてでもあのほん発売はつばい禁止きんしにするでしょう。
Hội đồng giáo dục sẽ làm mọi cách để cấm phát hành cuốn sách đó.
最初さいしょ議題ぎだいは、教育きょういく委員いいんかいによって提出ていしゅつされた動議どうぎです。
Chủ đề thảo luận đầu tiên là đề xuất do ủy ban giáo dục đưa ra.
しゅう教育きょういく委員いいんかいはある学校がっこう閉校へいこうしたいとおもっていますが、そのかんがえに同意どういしない人々ひとびともいます。
Ủy ban giáo dục bang muốn đóng cửa một trường học, nhưng vẫn có người không đồng ý với ý tưởng này.

Hán tự

Giáo giáo dục
Dục nuôi dưỡng; lớn lên; nuôi; chăm sóc
Ủy ủy ban; giao phó; để lại; cống hiến; bỏ đi
Viên nhân viên; thành viên
Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia