• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vật
  • Âm On: ブツ モツ
  • Âm Kun: もの; もの-
  • Bộ Thủ: 牛 (Ngưu)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 215
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

物 là chữ hình thanh: bộ 牛 (trâu, gợi ý về động vật) và chữ 勿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vật, đồ vật”. Về sau dùng để chỉ các đối tượng hoặc sự vật trong thế giới.