• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: い.える; いや.す; い.やす
  • Bộ Thủ: 疒 (Nạch)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1667
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

癒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 疒 (bệnh, gợi ý về sức khỏe), bên phải là phần 愈 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chữa lành, hồi phục”. Về sau dùng để chỉ sự phục hồi sức khỏe, tinh thần.