癒す
[Dũ]
癒やす [Dũ]
癒やす [Dũ]
いやす
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
chữa lành; làm dịu
JP: 時はどんな悲しみも癒してくれる。
VI: Thời gian sẽ chữa lành mọi nỗi buồn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
心を癒すピアノ音楽。
Âm nhạc piano làm dịu tâm hồn.
時が彼女の悲しみを癒した。
Thời gian đã làm dịu nỗi buồn của cô ấy.
時はすべての傷を癒してくれる。
Thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương.
心の傷を癒すには時間がかかる。
Việc chữa lành vết thương trong lòng mất nhiều thời gian.
トムのハグのぬくもりに癒されました。
Tôi đã được an ủi bởi cái ôm ấm áp của Tom.
猫の寝顔を見てると、癒されるなあ。
Nhìn thấy gương mặt ngủ của mèo thật là dễ chịu.
喉の渇きを癒すため、ビールを一杯飲んだ。
Để giải tỏa cơn khát, tôi đã uống một ly bia.
リラックスできる癒し系の音楽をよく聞いている。
Tôi thường nghe nhạc thư giãn để relax.
民主党が大勝利を納めたが、我々の前進を疎外してきた分断を癒す決断と謙虚さをもって我々は対処しなければならない。
Dù Đảng Dân chủ đã giành chiến thắng lớn, chúng ta phải xử lý sự phân cách đã cô lập tiến bộ của chúng ta với quyết định và khiêm tốn.
共和党の旗を掲げて初めてホワイトハウス入りしたのは、この州の人でした。そのことを思い出しましょう。共和党とは、自助自立に個人の自由、そして国の統一という価値観を掲げて作られた政党です。そうした価値は、私たち全員が共有するものです。そして民主党は確かに今夜、大きな勝利を獲得しましたが、私たちはいささか謙虚に、そして決意を持って、この国の前進を阻んでいた分断を癒すつもりです。
Người đầu tiên từ bang này cầm cờ Đảng Cộng hòa bước vào Nhà Trắng. Hãy nhớ điều đó. Đảng Cộng hòa được thành lập dựa trên các giá trị về tự lực tự cường, tự do cá nhân và sự thống nhất của đất nước. Những giá trị này là điều chúng ta tất cả đều chia sẻ. Và thật vậy, tối nay Đảng Dân chủ đã giành được một chiến thắng lớn, nhưng chúng ta sẽ khiêm tốn và quyết tâm hàn gắn những chia rẽ đã cản trở sự tiến bộ của đất nước này.