物資
[Vật Tư]
ぶっし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
hàng hóa; vật liệu; tài nguyên; nguồn cung cấp
JP: お金は物資を売買したり、価値を測ったり、富を蓄えたりするのに使われる。
VI: Tiền được sử dụng để mua bán hàng hóa, đo lường giá trị và tích lũy của cải.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは物資を直接交換する制度である。
Đó là hệ thống trao đổi hàng hóa trực tiếp.
被災地に救援物資が急送された。
Hàng cứu trợ đã được gửi gấp đến khu vực bị thiên tai.
政府はその島にヘリコプターで物資を輸送した。
Chính phủ đã vận chuyển hàng hóa đến hòn đảo bằng trực thăng.
救急隊が地震の被災者に物資を配る予定です。
Đội cứu hộ sẽ phát hàng cứu trợ cho nạn nhân động đất.
彼らは地震の被災者用の緊急物資をトラックに積み込んだ。
Họ đã chất hàng cứu trợ khẩn cấp cho nạn nhân động đất lên xe tải.
救助隊員達が地震の被災者達に物資を分配するだろう。
Đội cứu trợ sẽ phân phát hàng hóa cho nạn nhân động đất.
公平に言って、彼は自分の限られた部下と物資で最善を尽くした。
Nói công bằng, anh ấy đã làm hết sức với những người dưới quyền và nguồn lực hạn chế của mình.
物資は、遥かに人間以上に、地球の表面を移動し続けている偉大な旅行者なのだ。際限のない物資の流れが世界中で交換されているが、それは地球上の人の住む場所で貿易に関わらないところはほとんどないことを意味する。
Vật liệu, những người du mục vĩ đại di chuyển trên bề mặt Trái Đất nhiều hơn con người, liên tục được trao đổi khắp nơi trên thế giới, cho thấy hầu như không có nơi nào trên Trái Đất mà không liên quan đến thương mại.