• Hán Tự:
  • Hán Việt: Si
  • Âm On:
  • Âm Kun: し.れる; おろか
  • Bộ Thủ: 疒 (Nạch)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1663
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

痴 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 疒 (bệnh, gợi ý nghĩa liên quan đến bệnh tật), bên phải là chữ 知 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngu ngốc, dại dột”. Về sau dùng để chỉ sự ngu ngốc, thiếu hiểu biết.