痴漢
[Si Hán]
ちかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
kẻ quấy rối
JP: 地下鉄の痴漢には堪えられない。
VI: Tôi không thể chịu đựng nổi những kẻ sàm sỡ trên tàu điện ngầm.
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
người ngốc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あそこは痴漢がよく出没する公園だ。
Công viên đó thường xuyên có kẻ sàm sỡ xuất hiện.
痴漢は本当に女の敵。絶対に許さないです。
Chikan thực sự là kẻ thù của phụ nữ, tôi không bao giờ tha thứ.
最近痴漢が多発しています。できるだけ明るく人通りの多い道を選んで歩きましょう。
Gần đây xảy ra nhiều vụ sàm sỡ. Hãy cố gắng đi bộ trên đường sáng và đông người.
電車の中で目の前におっぱいが見えても触ってはいけません。触ると痴漢として通報され,逮捕されるからです。
Dù trong tàu điện ngầm có thấy ngực trước mặt thì cũng không được chạm vào. Nếu chạm vào sẽ bị tố cáo là quấy rối tình dục và bị bắt.