• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiêu
  • Âm On: ショウ
  • Bộ Thủ: 石 (Thạch)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2154
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

硝 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 石 (đá, gợi ý về khoáng chất), bên phải là chữ 肖 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “diêm tiêu, nitrat”. Về sau dùng để chỉ các hợp chất hóa học liên quan.