• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhu
  • Âm On: ジュ ニュ
  • Âm Kun: ぬれ.る; ぬら.す; ぬ.れる; ぬ.らす; うるお.い; うるお.う; うるお.す
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 17
  • Phổ Biến: 2260
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

濡 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước), bên phải là chữ 需 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ướt”. Về sau dùng để chỉ trạng thái ẩm ướt, thấm nước.