ずぶ濡れ [Nhu]
ズブ濡れ [Nhu]
ずぶぬれ

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

ướt sũng

JP: 彼女かのじょ全身ぜんしんずぶぬれだった。

VI: Cô ấy ướt nhẹp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはずぶれだった。
Tom ướt sũng.
トムはずぶれです。
Tom ướt sũng.
ずぶれじゃないか。
Bạn ướt nhẹp rồi kìa.
トムは全身ぜんしんずぶれだった。
Tom ướt sũng.
トムはずぶれになった。
Tom đã bị ướt sũng.
ずぶれじゃない?どうしたの?
Bạn ướt sũng phải không? Chuyện gì thế?
あめられて、全身ぜんしんずぶれだよ。
Tôi bị mưa dầm, ướt đẫm cả người.
彼女かのじょ夕立ゆうだちい、ずぶれになった。
Cô ấy bị mắc mưa rào và ướt sũng.
トムはずぶれになって、風邪かぜをひいた。
Tom bị ướt nhẹp và đã bị cảm lạnh.
学校がっこうからのかえみち、にわかあめにあってずぶれになった。
Trên đường về từ trường, tôi bị mưa bất chợt và ướt nhẹp.

Hán tự

Nhu ướt; ẩm; làm tình