• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dong
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: と.ける; と.かす; と.く
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1364
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

溶 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 容 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tan chảy, hòa tan”. Về sau dùng để chỉ sự dung hòa, hòa tan.