溶液
[Dong Dịch]
ようえき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
dung dịch
JP: リトマス紙で溶液の液性(酸性、中性、塩基性)を調べるときは、リトマス紙をすべて溶液に浸すのではなく、紙の先端の部分だけを浸します。
VI: Khi đo độ pH của một chất lỏng (tính axít, tính trung tính, tính kiềm) bằng giấy quỳ tím, đừng nhúng toàn bộ tờ giấy vào trong chất lỏng đó, mà hãy chỉ nhúng phần đầu của tờ giấy mà thôi.