• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sáp
  • Âm On: ジュウ シュウ
  • Âm Kun: しぶ; しぶ.い; しぶ.る
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1011
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

渋 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý sự chát) và chữ 歩 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chát, đắng”. Về sau dùng để chỉ vị chát, khó chịu.