渋谷 [Sáp Cốc]
しぶや

Danh từ chung

Shibuya

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼくは、渋谷しぶや彼女かのじょかけた。
Tôi đã nhìn thấy cô ấy ở Shibuya.
渋谷しぶや電車でんしゃをのりかえなければならない。
Tôi cần phải chuyển tàu ở Shibuya.
渋谷しぶやえきまであるいてどれぐらいかかる?」「渋谷しぶやえきなら、ここからはなさきだよ。ほら、あそこにえるのが渋谷しぶやえきだよ」
"Đi bộ đến ga Shibuya mất bao lâu?" "Nếu là ga Shibuya, nó ngay sát đây thôi. Kìa, đó là ga Shibuya."
6時ろくじ渋谷しぶやえきいましょう。
Hãy gặp nhau tại ga Shibuya lúc 6 giờ.
渋谷しぶやえき偶然ぐうぜん吉行よしゆきさんにってね。
Tôi tình cờ gặp anh Yoshiyuki ở ga Shibuya.
かれ渋谷しぶやものくとわたしいいいました。
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ đi mua sắm ở Shibuya.
わたしたちは、昨日きのう渋谷しぶやものきました。
Chúng tôi đã đi mua sắm ở Shibuya hôm qua.
渋谷しぶやくにはどの電車でんしゃればいいですか?
Để đi Shibuya thì tôi nên lên tàu nào?
渋谷しぶやあるいていてモデルエージェンシーにスカウトされた。
Đi bộ ở Shibuya, tôi đã được một công ty mô hình tìm kiếm.
急行きゅうこう列車れっしゃ渋谷しぶやえきから中目黒なかめぐろえきまで停車ていしゃしません。
Tàu tốc hành không dừng từ ga Shibuya đến ga Nakameguro.

Hán tự

Sáp chát; do dự
Cốc thung lũng