渋い [Sáp]
しぶい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

chát; đắng; chua

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

giản dị; tinh tế

JP: ぼくてきにはもっと地味じみってかしぶふくしいんですけどね。

VI: Cá nhân tớ thì muốn mấy bộ đồ đơn giản, kiểu trầm trầm, chững chạc hơn cơ.

JP: まずんできたのは、おおきなソファだ。しぶいろかわりで、めんもたれもゆったりしている。

VI: Điều đầu tiên thu hút ánh nhìn là chiếc sofa lớn, bọc da màu trầm, với phần ngồi và tựa lưng rộng rãi.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

chua chát; ủ rũ

🔗 渋い顔をする

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

keo kiệt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれつま無駄遣むだづかいにしぶかおをする。
Anh ấy tỏ vẻ không hài lòng với việc vợ tiêu xài hoang phí.
山田やまださんは旅行りょこうしゃからされた見積みつもりにしぶかおをした。
Anh Yamada tỏ vẻ không hài lòng với bảng báo giá từ công ty du lịch.
保険ほけん会社かいしゃはどこも経営けいえいなんで、いっそう支払しはらいがしぶくなっている。
Các công ty bảo hiểm đều đang khó khăn về tài chính, và việc chi trả càng trở nên keo kiệt hơn.
わたし陽気ようきかるおとこより、ちょっとかげのあるしぶおとこかれるの。
Tôi bị thu hút bởi những người đàn ông có phần tối tăm hơn chứ không phải những người đàn ông vui vẻ, nhẹ nhàng.
うちの課長かちょうわたしなにかをたのむといつもしぶかおをするんだ。
Cứ mỗi lần tôi nhờ vả gì, trưởng phòng của tôi lại làm mặt khó chịu.
かき栄養えいようたかく、あまいのは最高さいこう美味びみですが、時々ときどきしぶいのがあります。
Quả hồng có giá trị dinh dưỡng cao và ngon nhất khi chín ngọt, nhưng đôi khi lại có vị chát.
わたし仕事しごといそがしくなったので、家事かじ分担ぶんたんしたいとったら、おっとしぶかおをした。
Vì công việc của tôi trở nên bận rộn, tôi đã đề nghị chia sẻ việc nhà và chồng tôi đã làm mặt lườm.

Hán tự

Sáp chát; do dự

Từ liên quan đến 渋い