• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lãng Lang
  • Âm On: ロウ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1508
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: なに; なみ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

浪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý về nước), bên phải là phần 良 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sóng nước”. Về sau dùng để chỉ sự lãng phí, phóng túng.