• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thông
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: ひ; とい
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 14
  • Phổ Biến: 1814
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: て; と; とよ; とわ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

樋 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về vật liệu) và thanh phù 通 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ống dẫn nước”. Về sau dùng để chỉ các loại ống dẫn.