• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lương
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: はり; うつばり; うちばり; やな; はし
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 11
  • Phổ Biến: 2017
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

梁 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa vật liệu xây dựng) kết hợp với phần 㫃 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây cầu, dầm”. Về sau dùng để chỉ cấu trúc hỗ trợ, cầu nối.