• Hán Tự:
  • Âm On: オウ ヨウ
  • Âm Kun: さくら
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1237
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: さ; ろう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

桜 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa) và thanh phù 𠂤. Nghĩa gốc: “hoa anh đào”. Về sau dùng để chỉ cây và hoa anh đào.