• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đồng
  • Âm On: トウ ドウ
  • Âm Kun: きり
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1668
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: ひさ; き
Hiển thị cách viết

Giải thích:

桐 là chữ hình thanh: bộ 木 (mộc, gợi ý về cây cối) và chữ 同 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây ngô đồng”. Về sau dùng để chỉ loại cây này.