• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xuyên
  • Âm On: セン
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2199
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

栓 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa vật liệu), bên phải là phần 全 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nút, chốt”. Về sau dùng để chỉ các vật dùng để đóng kín.