• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phác
  • Âm On: ボク
  • Âm Kun: ほう; ほお; えのき
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1626
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

朴 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về chất liệu) và thanh phù 卜 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cây gỗ”. Về sau dùng để chỉ sự mộc mạc, giản dị.