• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dịch Dị
  • Âm On: エキ
  • Âm Kun: やさ.しい; やす.い
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 571
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

易 là chữ hội ý: gồm bộ 日 (mặt trời, gợi ý về ánh sáng) và bộ 勿 (không, gợi ý về sự thay đổi). Nghĩa gốc: “dễ dàng, thay đổi”. Về sau dùng để chỉ sự dễ dàng hoặc biến đổi.