• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mộ
  • Âm On:
  • Âm Kun: した.う
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2100
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

慕 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tâm), bên phải là chữ 莫 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “yêu mến, nhớ nhung”. Về sau dùng để chỉ tình cảm yêu thương, nhớ nhung.