• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trưng Trừng Chưng
  • Âm On: チョウ
  • Âm Kun: しるし
  • Bộ Thủ: 彳 (Xích)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 850
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

徴 là chữ hình thanh: bộ 彳 (bước đi) chỉ ý, và chữ 王 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “triệu tập, triệu hồi”. Về sau dùng để chỉ dấu hiệu, biểu hiện.