• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tòng Tùng Tuồng
  • Âm On: ジュウ ショウ ジュ
  • Âm Kun: したが.う; したが.える; より
  • Bộ Thủ: 彳 (Xích)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 601
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

従 là chữ hình thanh: bộ 彳 (bước đi, gợi ý sự tuân theo) và chữ 从 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tuân theo, theo dõi”. Về sau dùng để chỉ sự phục tùng, tuân thủ.