• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạc Mộ
  • Âm On: マク バク
  • Âm Kun: とばり
  • Bộ Thủ: 巾 (Cân) 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 835
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

幕 là chữ hình thanh: bộ 巾 (vải, gợi ý về chất liệu) và thanh phù 莫 (gợi âm). Nghĩa gốc: “màn, rèm”. Về sau dùng để chỉ các loại màn che.