• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cân
  • Âm On: キン フク
  • Âm Kun: おお.い; ちきり; きれ
  • Bộ Thủ: 巾 (Cân)
  • Số Nét: 3
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

巾 là chữ tượng hình: vẽ hình khăn vải. Nghĩa gốc: “khăn, vải”. Về sau dùng để chỉ vật liệu vải, khăn.