• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiêu
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: よい
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2262
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

宵 là chữ hình thanh: bộ 宀 (mái nhà, gợi ý nghĩa nơi chốn) và phần 肖 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “buổi tối”. Về sau dùng để chỉ thời gian ban đêm, tối muộn.