• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiếu
  • Âm On: コウ キョウ
  • Bộ Thủ: 子 (Tử) 十 (Thập)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1030
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: たか; たかし; のり; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

孝 là chữ hội ý: gồm các nét chỉ sự hiếu thảo, kính trọng cha mẹ. Nghĩa gốc: “hiếu thảo”. Về sau dùng để chỉ lòng kính trọng, biết ơn đối với cha mẹ.