• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tồn
  • Âm On: ソン ゾン
  • Âm Kun: ながら.える; あ.る; たも.つ; と.う
  • Bộ Thủ: 子 (Tử)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 577
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: あり; まさ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

存 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 子 (con, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 才 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tồn tại, sống”. Về sau dùng để chỉ sự tồn tại, duy trì.