既存
[Kí Tồn]
きそん
きぞん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hiện có
JP: どんなに優雅で堂々とした既存のビルも、今や、その怪物のわきでは、ちょっと滑稽にさえ見えるほど痛ましいまでに小さくなってしまうだろう。
VI: Dù có kiêu sa và oai vệ đến đâu, những tòa nhà hiện hữu bây giờ cũng trở nên nhỏ bé đến mức đáng thương khi đứng cạnh quái vật đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕はもっとずっと後に、科学哲学を勉強していたとき、実験というのは既存の知識に対する現実の不満から生じるべきものだということを学んだ。
Sau này, khi tôi đang nghiên cứu triết học khoa học, tôi đã học được rằng thí nghiệm nên phát sinh từ sự bất mãn đối với kiến thức hiện có.