存分
[Tồn Phân]
ぞんぶん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Trạng từTính từ đuôi na
📝 thường là 〜に
thỏa thích; tùy ý; không giới hạn; tự do; đầy đủ
JP: 存分に楽しもう。
VI: Hãy tận hưởng thỏa thích.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今夜はあなたとのお話を存分に楽しみました。
Tối nay tôi rất thích thú với cuộc trò chuyện với bạn.
女心の機微を存分に楽しめるドラマである。
Đây là bộ phim truyền hình cho phép thưởng thức trọn vẹn những tinh tế trong tâm hồn phụ nữ.
サラーリマンが熱いシャワ—を存分に浴びました。
Người làm công ăn lương đã tận hưởng một vòi hoa sen nóng.