• Hán Tự:
  • Hán Việt: Môi
  • Âm On: バイ
  • Âm Kun: なこうど
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1900
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

媒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 咅 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “môi giới, trung gian”. Về sau dùng để chỉ người làm công việc kết nối, giới thiệu.