媒介
[Môi Giới]
ばいかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
trung gian; môi giới; làm trung gian; làm người trung gian
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
mang (mầm bệnh, bệnh tật, v.v.); truyền
JP: マラリアは蚊が媒介する。
VI: Muỗi mang mầm bệnh sốt rét.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Triết học
trung gian (trong triết học Hegel)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ネズミはペストを媒介します。
Chuột là vật trung gian truyền bệnh dịch hạch.
マラリアは蚊が媒介する疾病です。
Sốt rét là bệnh do muỗi truyền.