• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: ばば; ばあ
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2435
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

婆 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 波 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bà, phụ nữ lớn tuổi”. Về sau dùng để chỉ người phụ nữ lớn tuổi, bà già.