お転婆
[Chuyển Bà]
御転婆 [Ngự Chuyển Bà]
於転婆 [Ư Chuyển Bà]
御転婆 [Ngự Chuyển Bà]
於転婆 [Ư Chuyển Bà]
おてんば
Danh từ chungTính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cô gái tinh nghịch
JP: 私の娘はおてんば娘だ。
VI: Con gái tôi là một cô bé nghịch ngợm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーはお転婆だな。
Mary thật là một cô gái nghịch ngợm.